Hiển thị tất cả 14 kết quả

Van cổng hay còn được gọi là van cửa hay van 2 chiều là loại van điều tiết dòng chảy theo 2 hướng, điều khiển bằng cơ hoặc điện. Dưới đây là bảng giá các loại van cổng chi tiết.

Thông tin chi tiết về van cổng

Van cổng tên tiếng anh là gate valve, là một trong những loại van được sử dụng rộng rãi trong ngành cấp thoát nước. Được thiết kế chắc chắn nên van thường được sử dụng cho dòng chảy thẳng và áp lực cao.

Các loại van cổng
Hình ảnh mặt cắt của van cổng

Cấu tạo

Một chiếc van cổng sẽ được cấu tạo từ những bộ phận chính: nắp van, vòng gioăng làm kín, thân van, tay van, vòng chèn, cần van, cửa van.

  • Nắp van: Là bộ phận giúp làm kín thân van với môi trường bên ngoài, không cho môi chất rò rỉ. Đồng thời nó cũng có thể dễ dàng được mở ra khi cần bảo trì hoặc thay thế các bộ phận bên trong.
  • Gioăng làm kín: Đúng như tên gọi của nó, tại các điểm kết nối sẽ đều có gioăng làm kín để tạo độ kín cần thiết. 
  • Thân van: Thân van thường được làm từ gang, nhựa, đồng, thép, inox,..  Đây là nơi chịu áp lực chính từ dòng chảy. 
  • Tay van: Có thể là dạng vô lăng hoặc nắp chụp. Người dùng có thể điều khiển đóng mở van từ đây.
  • Trục van: Là bộ phận kết nối tay van với đĩa van.
  • Cửa van: Là nơi điều tiết dòng chảy.
Cấu tạo của van cổng
Cấu tạo chi tiết của van cổng

Nguyên lý hoạt động

Khi van ở trạng thái đóng, dòng chảy sẽ bị ngăn lại. Khi xoay tay van ngược chiều kim đồng hồ, cửa van sẽ mở và cho dòng chảy đi qua. Khi xoay tay van hết tầm là khi đó cửa van được mở 100%. Để đóng cửa van ta xoay tay van theo chiều ngược lại.

Giá các loại van cổng

Van cổng rất đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích thước cũng như là thương hiệu. Mỗi một loại lại có mức giá phân phối khác nhau, dưới đây là khoảng giá tham khảo:

  • Van cổng gang giá từ 1.000.000 – 52.561.450 vnđ
  • Van cổng đồng giá từ 104.300 – 4.070.700 vnđ
  • Van cổng inox giá từ 2.247.000 – 26.565.000 vnđ

Ưu nhược điểm

Ưu điểm:

Được làm từ nhiều loại vật liệu, mỗi loại vật liệu lại tạo ra mức chịu lực, và phù hợp với chất lỏng khác nhau. Do đó dòng van này rất đa dạng và có thể phục vụ cho hầu hết các công trình cấp thoát nước.

Thiết kế chặt chẽ, điều khiển dễ dàng, và dễ dàng thay thế phụ kiện khi cần thiết.

Áp suất và lưu lượng của dòng chảy không bị ảnh hưởng khi van mở.

Dòng chảy có thể chảy theo cả hai hướng.

Nhược điểm: 

Kích thước van khá lớn nên thường tốn diện tích lắp đặt.

Van đóng mở thông qua trục ren nên thời gian đóng mở thường khá lâu.

Phân loại các loại van cổng

Phân loại theo chất liệu

Van cổng bằng nhựa: Thường là những loại van kích thước nhỏ được thiết kế dạng kết nối ren, sử dụng cho khu vực dân sinh. Khả năng chịu áp kém, giá thành rẻ.

Van cổng bằng đồng: Khả năng chịu nhiệt tốt ( khoảng 120 độ C), chống ăn mòn hiệu quả. Có thể sử dụng cho nhiều loại môi chất khác nhau.

Van cổng bằng gang: Là những loại van có kích thước lớn, thường được thiết kế dạng bắt bích, có thể chịu áp lên tới 16 bar. Dễ bị ăn mòn nên chỉ thường sử dụng cho môi trường nước sạch.

Van cổng bằng inox: Khả năng chịu lực, chịu nhiệt, chống ăn mòn đều tốt. Đa dạng chủng loại, kích thước. Nên thường được sử dụng cho các môi chất có lượng nhiệt và hóa chất cao.

Phân loại dựa theo cấu tạo thiết kế

Van cổng ty chìm: Thiết kế ty van nằm chìm trong thân van giúp van trông nhỏ gọn hơn.

Van cổng ty nổi: Ty van được đặt nổi bên ngoài thân van, nhìn vào di chuyển của ty van ta có thể thấy được chiều đóng hay mở của cửa van.

Phân loại dựa theo kiểu lắp đặt

Van cổng nối bích: Phần tiếp nối giữa van với đường ống được thiết kế dạng mặt bích. Những van cổng dạng nối bích thường có kích thước lớn, chịu áp tốt.

Van cổng nối ren: Phần tiếp nối giữa van với đường ống được thiết kế dạng bắt ren. Thường là những mẫu van kích thước nhỏ.

Trên đây là tổng hợp thông tin về van cổng là gì cũng như bảng giá tham khảo các chủng loại. Hy vọng thông tin trên đã giúp quý khách hàng hiểu hơn về dòng sản phẩm này. Ngoài các loại van cổng, công ty Bốn Phát còn cung cấp các dòng van khác như: Van bướm, van 1 chiều,.. Nếu quý khách có nhu cầu sử dụng loại van nào , vui lòng liên hệ Hotline 0936.327.625 để được tư vấn.

-31%
2.713.000
3.140.000
150.000
5.285.000
133.000
8.950.000
12.425.000
Giá: Liên hệ
411.000
999.000
-29%
1.285.000
-30%
1.928.000
.
.
.